công khai
Cập nhật lúc : 11:04 28/11/2017
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|
|
THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA
CƠ SỞ GIÁO DỤC MÂM NON
NĂM HỌC 2017-2018
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được
|
Cân nặng và chiều cao bình thường 98% |
Cân nặng và chiều cao bình thường 96% |
II |
Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được
|
80% |
90% |
III |
Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Chương trình GDMN của Bộ GD&ĐT |
Chương trình GDMN của Bộ GD&ĐT |
IV |
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
|
Đầu tư CSVC trang thiết bị chăm sóc nuôi dưỡng, ĐDĐC, đồ dùng học tập phục vụ công tác giáo dục. |
Đầu tư CSVC trang thiết bị chăm sóc nuôi dưỡng, ĐDĐC, đồ dùng học tập phục vụ công tác giáo dục. |
Thủy Phương, ngày 25 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Cẩm Tú
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC MẦM NON THỰC TẾ
NĂM HỌC 2016-2017
Đơn vị tính: trẻ em
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||||||||||||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi |
5-6 tuổi
|
|||||||||||||
I |
Tổng số trẻ em |
479 |
0 |
0 |
50 |
117 |
133 |
179 |
||||||||||
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||||||||
2 |
Số trẻ em 1 buổi/ngày |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||||||||
3 |
Số trẻ em 2 buổi/ngày |
479 |
0 |
0 |
50 |
117 |
133 |
179 |
||||||||||
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||||||||
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở
|
479 |
0 |
0 |
50 |
117 |
133 |
179 |
||||||||||
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
479 |
0 |
0 |
50 |
117 |
133 |
179 |
||||||||||
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
479 |
0 |
0 |
50 |
117 |
133 |
179 |
||||||||||
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
1 |
Kênh bình thường cân nặng |
447 |
0 |
0 |
48 |
108 |
129 |
162 |
||||||||||
2 |
Kênh bình thường chiều cao |
454 |
0 |
0 |
48 |
111 |
125 |
170 |
||||||||||
3 |
Nặng hơn bình thường |
19 |
0 |
0 |
1 |
4 |
3 |
11 |
||||||||||
4 |
Cao hơn bình thường |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||||||||
5 |
Số trẻ em suy dinh dưỡng cân nặng |
15 |
0 |
0 |
1 |
5 |
4 |
5 |
||||||||||
6 |
Số trẻ em suy dinh dưỡng chiều cao |
26 |
0 |
0 |
2 |
6 |
11 |
7 |
||||||||||
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
1 |
Đối với nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng
|
|
||||||||||||||||
b |
Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
|
||||||||||||||||
2 |
Đối với mẫu giáo
|
|
||||||||||||||||
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
b |
Chương trình 26 tuần
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
c |
Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
d |
Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo |
479 |
0 |
0 |
50 |
117 |
133 |
179 |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Thủy Phương, ngày 25 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Cẩm Tú
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT
CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
NĂM HỌC 2017-2018
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
13 |
1,5 m2/trẻ |
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
6 |
|
2 |
Phòng học bán kiên cố |
7 |
|
3 |
Phòng học tạm |
0 |
|
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
|
III |
Số điểm trường |
02 |
|
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
5050 m2 |
13,32 m2/trẻ |
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
800 m2 |
|
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
50 m2 |
|
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
200 m2 |
|
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
180 m2 |
|
5 |
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) |
55 m2 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
|
VIII |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) |
13 máy vi tính 4 máy in |
|
IX |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
|
|
1 |
Ti vi |
14 |
|
2 |
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) |
6 |
|
3 |
Máy phô tô |
0 |
|
5 |
Catsset |
0 |
|
6 |
Đầu Video/đầu đĩa |
14 |
|
7 |
Thiết bị khác |
|
|
8 |
Đồ chơi ngoài trời |
17 |
|
9 |
Bàn ghế đúng quy cách |
13 bộ |
|
10 |
Mày giặt |
01 |
|
|
|
Số lượng (m2) |
||||
X |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
03 |
|
7 |
0,5 |
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
|
Có |
Không |
XI |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XIII |
Kết nối internet (ADSL) |
x |
|
XIV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XV |
Tường rào xây |
x |
|
Thủy Phương, ngày 25 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Cẩm Tú
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
NĂM HỌC 2017-2018
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ
|
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
|
Tổng số giáo viên, CQQL -NV |
42 |
35 |
1 |
|
|
22 |
5 |
3 |
8 |
|
I |
Giáo viên |
28 |
28 |
|
|
|
20 |
4 |
4 |
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
3 |
|
|
|
1 |
2 |
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
2 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
III |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên cấp dưỡng |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
7 |
Nhân viên bảo vệ |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Thủy Phương, ngày 25 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Cẩm Tú
Bản quyền thuộc Trường Mầm Non Sơn Ca
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://mn-sca.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/